Tấm pin năng lượng mặt trời Poly 410W HiKu là dòng pin công suất siêu cao được sản xuất bởi hãng Canadian Solar. Thương hiệu luôn nằm trong danh sách những nhà cung cấp tấm pin dẫn đầu thế giới nhiều năm qua.

- Tấm Pin được sản xuất bởi hãng Canadian Solar.
- Thương hiệu được nằm trong danh sách nhà cung cấp tấm pin hàng đầu thế giới.
- Thuộc dòng pin có hiệu suất cực cao mà giá thành vô cùng hợp lý.
- Với nhiều tính năng vượt trội sẽ giúp pin đạt hiệu suất mong muốn suốt 25 năm.
- Dòng pin đa tinh thể được sản xuất theo công nghệ HiKu giúp giảm thiểu LCOE.
- Công nghệ Multi Busbars giúp dòng điện sẽ ổn định và ít bị tiêu hao hơn.
- Nhiều dự án lớn trên thế giới đều dùng dòng này.
Tấm Pin Năng Lượng Mặt Trời CanadianSolar Poly 410W Hội tụ những công nghệ đỉnh cao
Tấm pin năng lượng mặt trời Poly 410W thuộc dòng pin đa tinh thể được sản xuất theo công nghệ HiKu giúp giảm thiểu LCOE và chi phí lắp đặt. Dựa trên nền tảng công nghệ Multi Busbars – Dòng điện sẽ ổn định và ít bị tiêu hao hơn.
- Half-cut cells: Số lượng cell pin sẽ tăng lên thành gấp đôi. Từ 77 thành 144 cell pin trên cùng một kích thước tấm pin. Vì thế pin sẽ mát hơn khi hoạt động và tăng hiệu quả chuyển đổi quang năng.
- Black Silicon: Kim loại MCCE và tấm Wafer tinh thể Poly giúp hấp thụ ánh sáng tốt hơn.
- PERC: Công nghệ PERC là viết tắt của Passivated Emitter and Rear Cell sẽ giúp tăng lượng chuyển hóa quang năng.
- Multi Busbars: Busbar có vai trò chính để dẫn electron tạo thành dòng điện. Với một cell pin có nhiều busbar, các electron dễ dàng tập trung để tạo thành nhiều dòng điện hơn. Busbar sẽ tại ra dòng điện ổn định và ít bị tiêu hao hơn.
- Chia đôi tấm pin: Công nghệ này chia đôi tấm pin thành 2 phần độc lập. Nhờ đó giúp tăng hiệu suất làm việc của pin mặt trời.


- Loại: Poly đa tinh thể
- Thương hiệu: CanadianSolar.
- Hiệu suất quang năng: 18.56%
- Số lượng Cell: 144 cells.
- Cân nặng: 22.5 kg.
- Kích thước: 2108 ˣ 1048 ˣ 40 mm
- Tế bào quang điện: Poly-crystalline.
- Kính mặt trước: Kính cường lực 3.2 mm.
- Chính chỉ chất lượng: IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU
UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida)
UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS
Take-e-way.
- Các tấm pin năng lượng mặt trời của Canadian Solar phải vượt qua 359 điểm kiểm tra chất lượng khác nhau.
- Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Canada và Hoa Kỳ.
- Chứng nhận của Bộ Năng lượng và chống biến đổi khí hậu Anh Quốc. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn xanh, không ảnh hưởng tới môi trường và có thể tái sử dụng.
- Tấm pin Canadian Solar đã được thử nghiệm và chứng nhận dựa trên báo cáo kiểm định chất lượng an toàn IEC61215 & IEC61730.
- Bên cạnh đó, do được sản xuất 100% bằng robot nên chất lượng pin luôn được đảm bảo.
- Người mua không phải lo lắng về các vấn đề phát sinh do lỗi từ nhà sản xuất.
- Canadian Solar giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm sử dụng trên 25 năm mà không gặp vấn đề gì.
- Bảo hành từ Công ty Aon sẽ đứng ra chi trả toàn bộ chi phí nếu pin gặp bất cứ vấn đề gì trong quá trình sử dụng.

Bảo Hành Chất Lượng Và Công Suất Sản Phẩm Lên Tới 25 Năm
Lắp Đặt Nhanh Chóng, Chuyên Nghiệp
Hỗ Trợ 24/24
Nhận Khảo Sát Mặt Bằng, Nhận Bản Vẽ Kỹ Thuật Và Tư Vấn Điện Năng Lượng Mặt Trời Hoàn Toàn Miễn Phí
Liên Hệ Ngay
Loại: Poly (đa tinh thể) |
Số lượng Cell: 144 cells
|
Thương hiệu: Canada |
Cân nặng: 22.5 kg
|
Hiệu suất quang năng: 18.56% | Kích thước: 2108 ˣ 1048 ˣ 40 mm |
Thông số điều kiện chuẩn | |||||
CS3W | 395P | 400P | 405P | 410P | 415P |
Công suất cực đại (Pmax) | 395 W | 400 W | 405 W | 410 W | 415 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 38.5 V | 38.7 V | 38.9 V | 39.1 V | 39.3 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.26 A | 10.34 A | 10.42 A | 10.49 A | 10.56 A |
Điện áp hở mạch (Voc) | 47.0 V | 47.2 V | 47.4 V | 47.6 V | 47.8 V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.82 A | 10.90 A | 10.98 A | 11.06 A | 11.14 A |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 17.88% | 18.11% | 18.33% | 18.56% | 18.79% |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC~+85oC | ||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) | ||||
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | ||||
Dòng cực đại cầu chì | 20 A | ||||
Phân loại | Hạng A | ||||
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | ||||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | |||||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường | |||||
CS3W | 395P | 400P | 405P | 410P | 415P |
Công suất cực đại (Pmax) | 294 W | 297 W | 301 W | 305 W | 308 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 35.8 V | 36.0 V | 36.1 V | 36.3 V | 36.5 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 8.21 A | 8.27 A | 8.33 A | 8.39 A | 8.45 A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 44.1 V | 44.3 V | 44.4 V | 44.6 V | 44.8 V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 8.73 A | 8.79 A | 8.86 A | 8.92 A | 8.99 A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | |||||
Thông số kỹ thuật cơ khí | |||||
Loại tế bào quang điện | Poly-crystalline | ||||
Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6) ] | ||||
Kích thước | 2108 X 1048 X 40 mm (83.0 X 41.3 X 1.57 in) | ||||
Cân nặng | 24.9 kg (54.9 lbs) | ||||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | ||||
Chất liệu khung | Nhôm Anode hóa, gia cường bằng thanh ngang | ||||
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | ||||
Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL) | ||||
Chiều dài cáp (kể cả đấu nối) | Dọc: 500 mm (19.7 in) (+) / 350 mm (13.8 in) (-); ngang: 1400 mm (55.1 in); Đấu nhảy bước: 1670 mm (65.7 in)* | ||||
Jack kết nối | Dòng T4 hoặc H4 UTX hay MC4-EVO2 | ||||
Quy cách đóng gói | 27 tấm/pallet | ||||
Số tấm trong container | 594 tấm | ||||
Thông số nhiệt độ | |||||
Hệ số suy giảm công suất | -0.37 % / oC | ||||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / oC | ||||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / oC | ||||
Nhiệt độ vận hành của cell | 42 +/- 3 oC | ||||
Tiêu chuẩn chất lượng | |||||
Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / KS / INMETRO UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) IEC 61701 ED2: VDE / IEC 62716: VDE / IEC 60068-2-68: SGS UL 1703: CSA / Take-e-way |
Công Ty TNHH MOPOHOME
1218 Phạm Văn Đồng, Linh Tây, Thủ Đức, Hồ Chí Minh.
08 6869 6068
www.solar-w.com
HƯỚNG DẪN ĐƯỜNG ĐI VỚI VĂN PHÒNG CÔNG TY SOLAR-W
Hướng đi từ Sân bay Tân Sơn Nhất về hướng Thủ Đức, Tuyến Đường Đại Lộ Phạm Văn Đồng
- Số nhà 1218 Đường Phạm Văn Đồng, chưa tới đèn xanh Đỏ ngã tư Đường Tô Ngọc Văn và Phạm Văn Đồng 200 m, bên tay phải đường đi là công ty điện mặt trời Sola-W
Hướng đi từ Cầu vượt Linh Xuân quốc lộ 1A về Sân bay Tân Sơn Nhất, Tuyến Đường Đại Lộ Phạm Văn Đồng
- Số nhà 1218 Đường Phạm Văn Đồng bên tay trái làn đường. Bạn phải đi quá xuống Ngã ba đường Kha Vạn Cân và quay đầu xe ngược lại về hướng Cầu Vượt Linh Xuân.
Tags